@framerate_fn: Bro had no expression 💥 [🕹️ @codefinisher ] - #fortnite #fortniteclips #fortnitememes #fortnitefunny #zerobuild #outplayed #outskilled

framerate_fn
framerate_fn
Open In TikTok:
Region: US
Wednesday 10 January 2024 16:11:53 GMT
13055
1116
7
2

Music

Download

Comments

infinite_inate
Gojo :
Camping in a car with a black skin proceeds to do an emote whe. He can’t win the 1v1 is playing zero build and says he opened it for him he didn’t
2024-01-11 00:49:22
3
whatshisfaceb18
Torihn, The Beshadowed One :
💀💀💀
2024-01-11 00:45:05
0
rayan_douibi
Rayan💎🫡🇩🇿 :
in first
2024-01-10 16:20:43
0
To see more videos from user @framerate_fn, please go to the Tikwm homepage.

Other Videos

LIÊN TỪ TRONG TIẾNG TRUNG - DÂN HSK KHÔNG THỂ BỎ QUA 🔥✨ Đọc xong tập đặt câu với 1 liên từ bất kì nhé! 1. Liên từ liệt kê - 和 [hé]: và - 同 [tóng]: cùng - 跟 [gēn]: cùng, cùng với - 与 [yǔ]: và, với - 及 [jí]: và - 况且 [kuàngqiě]: hơn nữa - 以及 [yǐjí]: và - 甚至/ 乃至 [shènzhì/ nǎizhì]: thậm chí 2. Liên từ ngang hàng - 又...又... [yòu...yòu...]: vừa... vừa... (dùng với tính từ và động từ) - 有时...有时... [yǒushí...yǒushí...]: có lúc... có lúc... - 一会儿...一会儿... [yīhuìr...yīhuìr...]: lúc thì... lúc thì... - 一边...一边... [yībiān...yībiān...]: vừa... vừa... (dùng với động từ) 3. Liên từ biểu thị quan hệ lựa chọn - 或/ 或者 [huò/ huòzhě]: hoặc, hoặc là - 还是 [háishi]: hay là - 不是...就是... [Bùshì...jiùshì...]: không phải... thì là... - 不是...而是... [Bùshì...ér shì...]: không phải... mà là... 4. Liên từ biểu thị quan hệ tăng tiến - 不但...而且... [Bùdàn...érqiě...]: không những... mà còn... - 不仅...而且... [Bùjǐn...érqiě...]: không chỉ... mà còn... - 何况 [hékuàng]: huống hồ - 并且 [bìngqiě]: hơn nữa - 再说 [zàishuō]: vả lại 5. Liên từ biểu thị quan hệ chuyển ngoặt - 虽然...但是... [Suīrán...dànshì...]: tuy... nhưng... - 却 [què]: nhưng - 只是 [zhǐshì]: chỉ là, có điều - 不过 [bùguò]: có điều - 可是 [kěshì]: nhưng 6. Liên từ biểu thị quan hệ nhân quả - 因为...所以... [Yīn wéi...suǒyǐ...]: vì... nên... - 由于 [yóuyú]: do - 因此 [yīncǐ]: do đó - 之所以...,是因为... [Zhī suǒyǐ..., shì yīnwèi...]: sở dĩ... là vì... - 因而 [yīn'ér]: cho nên 7. Liên từ chỉ quan hệ tiếp nối - 于是 [yúshì]: thế là - 然后 [ránhòu]: sau đó - 此外 [cǐwài]: ngoài ra - 接着 [jiēzhe]: tiếp theo - 说到 [shuō dào]: nói đến 8. Liên từ chỉ quan hệ so sánh - 似乎 [sì hū]: gần như - 等于 [děngyú]: tương đương - 不如 [bùrú]: không bằng, thà - 与其 [yǔqí]: thay vì 9. Liên từ chỉ mục đích - 以 [yǐ]: để - 以便 [yǐbiàn]: để, tiện cho - 以免 [yǐmiǎn]: để tránh - 为了 [wèile]: để, vì #hoctiengtrung #hoconlinetiengtrung #thinhhanh #learnwithtiktok #trending #hoccungtiktok #tiengtrung #tuhoctiengtrung #tiengtrungtainha #viral
LIÊN TỪ TRONG TIẾNG TRUNG - DÂN HSK KHÔNG THỂ BỎ QUA 🔥✨ Đọc xong tập đặt câu với 1 liên từ bất kì nhé! 1. Liên từ liệt kê - 和 [hé]: và - 同 [tóng]: cùng - 跟 [gēn]: cùng, cùng với - 与 [yǔ]: và, với - 及 [jí]: và - 况且 [kuàngqiě]: hơn nữa - 以及 [yǐjí]: và - 甚至/ 乃至 [shènzhì/ nǎizhì]: thậm chí 2. Liên từ ngang hàng - 又...又... [yòu...yòu...]: vừa... vừa... (dùng với tính từ và động từ) - 有时...有时... [yǒushí...yǒushí...]: có lúc... có lúc... - 一会儿...一会儿... [yīhuìr...yīhuìr...]: lúc thì... lúc thì... - 一边...一边... [yībiān...yībiān...]: vừa... vừa... (dùng với động từ) 3. Liên từ biểu thị quan hệ lựa chọn - 或/ 或者 [huò/ huòzhě]: hoặc, hoặc là - 还是 [háishi]: hay là - 不是...就是... [Bùshì...jiùshì...]: không phải... thì là... - 不是...而是... [Bùshì...ér shì...]: không phải... mà là... 4. Liên từ biểu thị quan hệ tăng tiến - 不但...而且... [Bùdàn...érqiě...]: không những... mà còn... - 不仅...而且... [Bùjǐn...érqiě...]: không chỉ... mà còn... - 何况 [hékuàng]: huống hồ - 并且 [bìngqiě]: hơn nữa - 再说 [zàishuō]: vả lại 5. Liên từ biểu thị quan hệ chuyển ngoặt - 虽然...但是... [Suīrán...dànshì...]: tuy... nhưng... - 却 [què]: nhưng - 只是 [zhǐshì]: chỉ là, có điều - 不过 [bùguò]: có điều - 可是 [kěshì]: nhưng 6. Liên từ biểu thị quan hệ nhân quả - 因为...所以... [Yīn wéi...suǒyǐ...]: vì... nên... - 由于 [yóuyú]: do - 因此 [yīncǐ]: do đó - 之所以...,是因为... [Zhī suǒyǐ..., shì yīnwèi...]: sở dĩ... là vì... - 因而 [yīn'ér]: cho nên 7. Liên từ chỉ quan hệ tiếp nối - 于是 [yúshì]: thế là - 然后 [ránhòu]: sau đó - 此外 [cǐwài]: ngoài ra - 接着 [jiēzhe]: tiếp theo - 说到 [shuō dào]: nói đến 8. Liên từ chỉ quan hệ so sánh - 似乎 [sì hū]: gần như - 等于 [děngyú]: tương đương - 不如 [bùrú]: không bằng, thà - 与其 [yǔqí]: thay vì 9. Liên từ chỉ mục đích - 以 [yǐ]: để - 以便 [yǐbiàn]: để, tiện cho - 以免 [yǐmiǎn]: để tránh - 为了 [wèile]: để, vì #hoctiengtrung #hoconlinetiengtrung #thinhhanh #learnwithtiktok #trending #hoccungtiktok #tiengtrung #tuhoctiengtrung #tiengtrungtainha #viral

About